Bên cạnh yếu tố về giống, sức khoẻ, thể lực thì xem vảy gà có thể xác định sức mạnh của chiến kê. 78 vảy gà tốt nên chọi dưới đây sẽ giúp các kê sư dàng hơn trong việc đánh giá gà chọi.
Vì sao nên xem vảy gà chọi?
Vảy gà chính là lớp sừng đóng quanh chân của gà. Các sư kê lão làng thường dựa vào vảy để đánh giá xem gà chiến tốt hay xấu, cụ thể:
- Phản ánh sức khỏe và thể lực của chiến kê
- Xác định được sức mạnh cùng khả năng chịu đựng
- Dự đoán được tính cách và phong cách chiến đấu
- Phong thuỷ có phù hợp với chủ hay không

78 vảy gà tốt nên chọi là những vảy nào?
Dưới đây là 78 vảy gà tốt nên chọi thường xuất hiện ở những chiến kê dũng mãnh nhất:
STT | Tên Vảy Gà | Ý Nghĩa Vảy Gà (Ngắn Gọn) |
1 | Nở Hậu | Gà bền bỉ, thắng trận lâu dài. |
2 | Độc Ém Quý | Gà có đòn hiểm, đánh trúng mục tiêu. |
3 | Liên Giáp Ngoại | Gà mạnh, tấn công liên tục. |
4 | Yến Võ Tốt | Gà nhanh nhẹn, né tránh tốt. |
5 | Lộc Điền Tự Xấu | Gà yếu, ít có khả năng chiến đấu. |
6 | Lộc Điền Nội Tốt | Gà có sức bền, đá hiệu quả. |
7 | Vảy Án Thiên | Gà bền bỉ, chịu đòn tốt. |
8 | Vảy Tứ Hoành Khai | Gà có điểm yếu, dễ bị tấn công. |
9 | Vảy Ngậm Thẻ | Gà đá lung tung, khó kiểm soát. |
10 | Kém Hậu | Gà yếu, không bền bỉ trong trận đấu. |
11 | Vảy Khai Tiền | Gà không có lợi thế. |
12 | Huyền Trâm | Gà đâm mạnh, thường nhắm vào mắt đối thủ. |
13 | Liên Giáp Nội | Gà có đòn tấn công nhắm vào điểm yếu đối thủ. |
14 | Gạc Thập | Gà có khả năng đâm liên tục, rất lợi hại. |
15 | Khai Vương | Gà có khả năng chiến đấu cao. |
16 | Ám Long | Gà thuộc loại linh kê, có biệt tài. |
17 | Hắc Hổ Thới | Gà có đòn sáng sủa, mạnh mẽ. |
18 | Trung Cang Điểm | Gà đá hay, càng đá lâu càng giỏi. |
19 | Giáp Cần | Gà quý, đứng nước cao, đá bền bỉ. |
20 | Trường Thành | Gà có khả năng chiến đấu tốt. |
21 | Địa Giáp | Gà thông minh, ra đòn chính xác. |
22 | Thập Đao | Gà sử dụng cựa rất tốt. |
23 | Ác Hổ Báo Tốt | Gà có đòn tấn công cực kỳ ác hiểm. |
24 | Xiên Đao Tốt | Gà có đòn đá mạnh, khó né tránh. |
25 | Độ Son Tốt | Gà dễ thắng, có nhiều lợi thế. |
26 | Hàng Trơn Tốt | Gà có đòn đánh hiểm, sát thương cao. |
27 | Nhân Tự | Gà thông minh, linh hoạt. |
28 | Liên Móng | Gà có chân khỏe, đá chắc đòn. |
29 | Đại Giáp | Gà có thế đánh đặc biệt, hiểm hóc. |
30 | Trễ Giáp | Gà ra đòn nhanh, hiệu quả cao. |
31 | Mai Cựa | Gà có hậu vận tốt. |
32 | Liên Châu | Gà sử dụng cựa giỏi, gây sát thương cao. |
33 | Hàm Rập Tốt | Gà có đòn cựa hiệu quả. |
34 | Thư Hùng Kê Quý | Gà quý, có thể đá cả hai chân. |
35 | Mai Hồng Tốt | Gà nhanh nhẹn, lì lợm. |
36 | Tiểu Son Tốt | Gà có đòn hiểm, đá hay. |
37 | Vảy Phủ Địa | Gà phòng thủ tốt, nhanh nhẹn. |
38 | Ẩn Địa Tốt | Gà có ưu thế trong trận đấu. |
39 | Liệt Bái | Gà làm đối thủ hoảng sợ. |
40 | Lạc Diệp | Gà dễ hạ gục đối thủ. |
41 | Hoành Không Xấu | Gà yếu, không được đánh giá cao. |
42 | Song Cúc | Gà có đòn liên hoàn, tấn công nhanh. |
43 | Huỳnh Kiều | Gà có thể gây sát thương lớn. |
44 | Bản Phủ | Gà có đòn mạnh, dễ phá giáp đối thủ. |
45 | Xuyên Thành Giáp | Gà có lợi thế trong trận chiến. |
46 | Nhất Đầu Hổ | Gà có đòn tấn công sắc bén. |
47 | Vảy Dậm Chậu | Gà có điểm yếu, không được đánh giá cao. |
48 | Vảy Rọc Chậu | Gà yếu, không thích hợp để thi đấu. |
49 | Bạch Đầu Hổ | Gà chiến giỏi, rất lì đòn. |
50 | Diệp Báo | Gà có đòn hiểm, làm đối thủ khiếp sợ. |
51 | Thập Hậu | Gà có thế đánh giỏi, linh hoạt. |
52 | Thập Độ | Gà mạnh, đá tốt khi đồng chạng. |
53 | Vảy Vấn Cán | Gà có thể tốt hoặc xấu tùy vào vị trí vảy. |
54 | Liên Kẽm | Gà bảo vệ tốt, phản đòn mạnh. |
55 | Phiến Hậu | Gà có khả năng chiến đấu tốt. |
56 | Khẩu Đao | Gà ra đòn chuẩn xác, hiệu quả. |
57 | Giáp Thới Phòng Đao | Gà có cựa sắc bén, đá hiểm. |
58 | Lộc Điền Ngoại Xấu | Gà yếu, khó thắng đối thủ mạnh. |
59 | Hoàng Thành Chỉ Địa | Gà đá nhanh, có đòn khéo léo. |
60 | Nhật Thới | Gà có tốc độ tấn công nhanh. |
61 | Áp Khẩu | Gà yếu, không được đánh giá cao. |
62 | Long Biên | Gà có đòn quăng mạnh, khó đoán trước. |
63 | Giáp Long Thới | Gà có cựa sắc bén, đòn mạnh. |
64 | Song Long Tự | Gà sử dụng cựa hiệu quả. |
65 | Giao Long | Gà đá vỉa, cắn gối, cắn đùi tốt. |
66 | Sát Cang Điểm | Gà đá đùi, đá vai và đá lưng rất hay. |
67 | Nhân Tự Trung Tiết | Gà không may độ, ít được đánh giá cao. |
68 | Tứ Trực | Gà có lối đánh chắc chắn, lì đòn. |
69 | Hổ Trảo | Gà có đòn mạnh, sát thương cao. |
70 | Vấn Án Hoành Khai | Gà có đòn ngang hiểm hóc. |
71 | Nguyệt Ám Chỉ | Gà tấn công liên tục, làm đối thủ suy yếu. |
72 | Song Phủ Đao | Gà nhanh nhẹn, phản kháng tức thời. |
73 | Tam Vinh | Gà linh kê, hiếm gặp. |
74 | Tứ Trụ Giáp | Gà có đòn đâm mạnh, chém dữ. |
75 | Nội Ngoại Hợp Công | Gà có khả năng chiến đấu tốt. |
76 | Thượng Hạ Giao Chinh | Gà có tài nghệ, hung ác. |
77 | Văn Võ Song Toàn | Gà giỏi đá thế hiểm. |
78 | Tiền Phú Hậu Bần | Gà yếu dần khi đá lâu. |
78 vảy gà tốt nên chọi được QH88 tổng hợp trên đây chính là một trong những yếu tố tham khảo giúp các kê sư đánh giá được sức mạnh cùng khả năng chiến đấu của chiến kê. Vì vậy, khi xem gà chọi, đừng quên chú ý đến đặc điểm của vảy để chọn ra được những chiến kê mạnh mẽ, trăm trận trăm thắng.